28 thg 5, 2010

Thông tư của Bộ Tài chính số 63/2010/TT-BTC ngày 22/4/2010 hướng dẫn việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Công Thương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng gồm hạt nhựa ABS mã số 3903.30.90.10; hạt nhựa GPPS mã số 3903.11.00.10; hạt nhựa HIPS mã số 3903.19.00.10 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/QĐ-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới tại Danh mục  ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành:
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ./.


DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2010/TT-BTC ngày 22/4/2010 của Bộ Tài chính)
Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất (%)
39.03
Polyme từ styren, dạng nguyên sinh.
- Polystyren:
3903
11
00
- - Loại giãn nở được:
3903
11
00
10
- - - Dạng hạt
2
3903
11
00
90
- - - Dạng khác
5
3903
19
00
- - Loại khác:
3903
19
00
10
- - - Dạng hạt
2
3903
19
00
90
- - - Dạng khác
5
3903
20
- Copolyme styren-acrylonitril (SAN) :
3903
20
30
- - Dạng phân tán:
3903
20
30
10
- - - Trong nước
10
3903
20
30
90
- - - Loại khác
5
3903
20
90
00
- -  Loại khác
5
3903
30
- Copolyme acrylonitril-butadie-styren (ABS):
3903
30
30
- - Dạng phân tán:
3903
30
30
10
- - - Trong nước
10
3903
30
30
90
- - - Loại khác
5
3903
30
90
- - Loại khác:
3903
30
90
10
- - - Dạng hạt
2
3903
30
90
90
- - - Dạng khác
5
3903
90
- Loại khác:
3903
90
30
- - Dạng phân tán:
3903
90
30
10
- - - Trong nước
5
3903
90
30
90
- - - Loại khác
5
3903
90
90
00
- - Loại khác
5

Bộ Tài chính -Đỗ Hoàng Anh Tuấn

Không có nhận xét nào: