1. Nhập khẩu trực tiếp :
Tài khoản sử dụng 112, 144, 156, 213....
Định khoản nghiệp vụ :
- Ký quỹ mở LC :
+ Nếu mua ngoại tệ :
Nợ 144 : Tỷ giá thực tế tại thời điểm
Nợ 635 : Chênh lệch tỷ giá (Tỷ giá xuất > tỷ giá thực tế)
Có 112 : Theo tỷ giá xuất ngoại tệ
Có 515 : Chênh lệch tỷ giá (Tỷ giá xuất < tỷ giá thực tế)
Đồng thời ghi có TK007
+ Nếu vay ngoại tệ :
Nợ 144 : Tỷ giá thực tế tại thời điểm
Có 311 :Tỷ giá thực tế tại thời điểm
- Thanh toán trước khi nhập hàng :
+ Nếu có sẵn ngoại tệ :
Nợ 331 : Tỷ giá thực tế tại thời điểm
Nợ 635 : Chênh lệch tỷ giá (Tỷ giá xuất > tỷ giá thực tế)
Có 112 : Theo tỷ giá xuất ngoại tệ
Có 515 : Chênh lệch tỷ giá (Tỷ giá xuất < tỷ giá thực tế)
Đồng thời ghi có TK007
+ Nếu mua ngoại tệ : Nợ 331 : Tỷ giá thực tế tại thời điểm
Có 112 : Tỷ giá thực tế tại thời điểm
+ Nếu vay ngoại tệ :
Nợ 331 : Tỷ giá thực tế tại thời điểm
Có 311 :Tỷ giá thực tế tại thời điểm
- Thanh toán sau khi nhập hàng :
Còn tiếp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét